Bài : Tìm x
a)|-2-x|=-15+37
b)-14 -|x-7|=-9+(-15)+10-27
c)5-|x-4|=-7+(23-54)-[(-54)+23]
d)|x-7|+24=24-x-24+x+|-40|
Tìm x € Z
Câu 8:
5-|x-4|=-7+(23-54)-(-54+23)
Câu 9:
|x+7|=15+|-27|-(13-17+|-20|)
Câu 10:
|x-7|+24=24-x+(-24)+x+|-40|
tìm x thuộc Z biết :
1/ 5 - | x - 4 | = -7 + [ 23 - 54 ] - [-54 +23 ]
2/ | x + 7 | = 15 + | -27 | - [ 13 -17 + |- 20 |]
3/ | x - 7 | + 24 = 24 - x + [ - 24 ] + x + | -40 |
help me
làm ơn ai đó làm bài nay hộ minh cái
B1: Tìm các tích sau:
a, 16/15 . -5/14 . 54/24 . 56/21
b, 7/3 . -5/2 . 15/21 . 4/-5
B2: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:
a, 21/24 . 11/9 . 5/7
b, 5/23 .17/26 + 5/23 . 9/26
c, (3/29 - 1/5) . 29/3
B3: Tìm x, biết:
a, x/5 = 2/5
b, -4/x = 20/14
c, 4/7 = 12/x
d, 3/7 = x/21
Bài 1:
a) \(\frac{16}{15}.\frac{\left(-5\right)}{14}.\frac{54}{24}.\frac{56}{21}\)
\(=\frac{4.2.2}{5.3}.\frac{\left(-5\right)}{2.7}.\frac{3.3}{4}.\frac{8}{3}\)
\(=\frac{4.2.2.\left(-5\right).3.3.8}{5.3.2.7.4.3}\)
\(=\frac{-16}{7}\)
b) \(\frac{7}{3}.\frac{\left(-5\right)}{2}.\frac{15}{21}.\frac{4}{\left(-5\right)}\)
\(=\frac{7}{3}.\frac{\left(-5\right)}{2}.\frac{5}{7}.\frac{2.2}{\left(-5\right)}\)
\(=\frac{7.\left(-5\right).5.2.2}{3.2.7.\left(-5\right)}\)
\(=\frac{10}{3}\)
Bài 2:
a) \(\frac{21}{24}.\frac{11}{9}.\frac{5}{7}=\frac{7}{8}.\frac{11}{9}.\frac{5}{7}=\frac{11.5}{8.9}=\frac{55}{72}\)
b) \(\frac{5}{23}.\frac{17}{26}+\frac{5}{23}.\frac{9}{26}\)
\(=\frac{5}{23}.\left(\frac{17}{26}+\frac{9}{26}\right)=\frac{5}{23}.1=\frac{5}{23}\)
c) \(\left(\frac{3}{29}-\frac{1}{5}\right).\frac{29}{3}=\frac{3}{29}.\frac{29}{3}-\frac{1}{5}.\frac{29}{3}\)
\(=1-1\frac{14}{15}=\frac{14}{15}\)
Bài 3:
a) x/5 = 2/5
=> x =2
b) -4/x = 20/14 = 10/7
=> -4/x = 10/7
=> x.10 = (-4).7
x.10 = - 28
x= -28 :10
x= -2,8
c) 4/7 = 12/x = 12/ 21
=> 12/x = 12/21
=> x = 21
d) 3/7 = x / 21 = 9/21
=> x/21 = 9/21
=> x= 9
Bài 2: Tìm x
a) x - 2/11 = -5/11
b) x - 1/24 = -1/8 + 5/6
c) 5/8 - x = 1/9 - (-5/4)
d) 8/23 . 46/24 - x = 1/3
e) 1/5 : x = 1/5 + 1/7
a: x=-5/11+2/11=-3/11
b: =>x=-3/24+20/24+1/24=18/24=3/4
c: =>5/8-x=1/9+5/4=4/36+45/36=49/36
=>x=5/8-49/36=-53/72
d: =>2/3-x=1/3
=>x=1/3
e: =>1/5:x=12/35
=>x=7/12
Bài 1: Tìm x, biết:
a) -15 + (53 – x) = 13 – (4 – 10)
b) 11 – (25 – x + 11) = - (45 – 7)
c) 23 + (63 – 7) = 5 – (23 - x)
d) 114 – (72 – x) = 24 – (25 – 43)
bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau
a) 17/20 , 13/15 và 41/60
b)25/75 , 17/34 và 121/132
bài 2 : Tính
a)5/23 x 17/26 + 5/23 x 9/26
b)3/4 x 7/9 + 7/4 x 3/9
c) 4/20 + 16/42 + 6/15 + 3/5 + 16/20 + 10/21
d) 3/7 x 14/5 x 35/9 x 81/7
bài 3: tìm x
a) x + 3/22 = 27/121 x 11/9
b)8/23 x 46/24 - x = 1/3
các bạn ghi cả cách tính cho mình nha thank nhìu
Bài 2:
a, \(\dfrac{5}{23}\) \(\times\) \(\dfrac{17}{26}\) + \(\dfrac{5}{23}\) \(\times\) \(\dfrac{9}{26}\)
= \(\dfrac{5}{23}\) \(\times\) ( \(\dfrac{17}{26}\) + \(\dfrac{9}{26}\))
= \(\dfrac{5}{23}\) \(\times\) \(\dfrac{26}{26}\)
= \(\dfrac{5}{23}\)
b, \(\dfrac{3}{4}\) \(\times\) \(\dfrac{7}{9}\) + \(\dfrac{7}{4}\) \(\times\) \(\dfrac{3}{9}\)
= \(\dfrac{7}{12}\) + \(\dfrac{7}{12}\)
= \(\dfrac{14}{12}\)
= \(\dfrac{7}{6}\)
1,a) \(\dfrac{17}{20}=\dfrac{51}{60};\dfrac{13}{15}=\dfrac{52}{60}\)
bài 1: tìm x
a) 8/23 . 46/24 = 1/3 . x
b) 1/5 : x = 1/5 - 1/7
c) 4/9 - (x - 1/2) mũ 2 = 1/3
d)3,2 . x - (4/5 + 2/3) : 3 2/3 = 7/10
` 8/23 . 46/24 =1/3 .x`
`=>8/23 . 23/12 =1/3 . x`
`=> 1/3 . x=2/3`
`=>x=2/3 : 1/3`
`=>x=2/3 . 3`
`=> x= 6/3`
`=>x=2`
`----`
`1/5 : x= 1/5-1/7`
`=>1/5 : x= 7/35 - 5/35`
`=> 1/5 :x= 2/35`
`=>x= 1/5 : 2/35`
`=>x=1/5 . 35/2`
`=>x=7/2`
`----`
`4/9 - (x-1/2)^2 =1/3`
`=> (x-1/2)^2 =4/9-1/3`
`=> (x-1/2)^2 =4/9- 3/9`
`=> (x-1/2)^2 =1/9`
`=> (x-1/2)^2 = (+- 1/3)^2`
`@ TH1`
`x-1/2=1/3`
`=>x=1/3+1/2`
`=>x= 2/6 + 3/6`
``=>x= 5/6`
`@ TH2`
`x-1/2=-1/3`
`=>x=-1/3 +1/2`
`=>x= -2/6 + 3/6`
`=>x=1/6`
`----`
`3,2 . x-(4/5+2/3) : 3 2/3 = 7/10`
`=> 3,2 . x-22/15 : 11/3 = 7/10`
`=> 3,2 . x-22/15 = 7/10 . 11/3`
`=> 3,2 . x-22/15 =77/30`
`=> 3,2 .x= 77/30 + 22/15`
`=> 3,2 .x=121/30`
`=>x= 121/30. 5/16`
`=>x= 121/96`
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………